Danh sách Công ty Chứng khoán tại Việt Nam
Giới thiệu
Theo cập nhật mới nhất, hiện tại Việt Nam có 78 Công ty chứng khoán với 287 Trụ sở chính / Chi nhánh / Phòng giao dịch. Dưới đây là Danh sách Công ty Chứng khoán tại Việt Nam để bạn tiện tra cứu. Danh sách này được trình bày theo thứ tự Bảng chữ cái, theo Tên viết tắt của Công ty Chứng khoán.
Bạn cũng có thể tra cứu chi tiết địa chỉ Trụ sở / Chi nhánh / Phòng Giao dịch của các Công ty Chứng khoán tại bài viết Mạng lưới các Công ty Chứng khoán tại Việt Nam.
Bài viết này cũng thường được tìm đến sau khi đã nắm rõ Các bước Tìm hiểu Chứng khoán Cơ bản và biết cách Phân tích Cổ phiếu.
—————————————————————
1. ABS – Công ty CP Chứng khoán An Bình
2. ACBS – Công ty TNHH Chứng khoán ACB
3. AGRISECO – Công ty CP Chứng khoán Agribank
4. AIS – Công ty CP Chứng khoán AIS
5. APEC – Công ty CP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương
6. APG – Công ty CP Chứng khoán APG
7. APSC – Công ty CP Chứng khoán ALPHA
8. ASAM – Công ty CP Chứng khoán ASAM
9. ASEANSC – Công ty CP Chứng khoán ASEAN
10. BMSC – Công ty CP Chứng khoán Bảo Minh
11. BOS – Công ty CP Chứng khoán BOS
12. BSC – Công ty CP Chứng khoán BIDV
13. BSI – Công ty CP Chứng khoán BETA
14. BVSC – Công ty CP Chứng khoán Bảo Việt
15. CASC – Công ty Chứng khoán Thủ Đô
16. CSI – Công ty CP Chứng Khoán Kiến Thiết Việt Nam
17. CVS – Công ty CP Chứng khoán CV
18. DAS – Công ty TNHH MTV Chứng khoán Đông Á
19. DNSE – Công ty CP Chứng khoán DNSE
20. DSC – Công ty CP Chứng khoán DSC
Xem thêm: Mở Tài khoản Chứng khoán ở đâu tốt nhất? để biết cách chọn Công ty Chứng khoán nào Mở tốt nhất với mình.
Hiện tại Mở Online là cách mở phổ biến nhất. Tham khảo: Hướng dẫn Mở Tài khoản Chứng khoán Online.
Nếu bạn đang tìm hiểu chứng khoán để Mở Tài khoản Chứng khoán và chưa biết nên chọn Công ty Chứng khoán nào thì có thể Đăng ký theo Form Đăng ký Nhận Tư vấn Mở tài khoản Chứng khoán hoặc ở Bảng sau để được tư vấn thêm:
—————————————————————
21. DVSC – Công ty CP Chứng khoán Đại Việt
22. ECC – Công ty CP Chứng khoán Eurocapital
23. EVS – Công ty CP Chứng khoán Everest
24. FNS – Công ty CP Chứng khoán Funan
25. FPTS – Công ty CP Chứng khoán FPT
26. GTJA – Công ty CP Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam)
27. HASECO – Công ty CP Chứng khoán Hải Phòng
28. HBS – Công ty CP Chứng khoán Hòa Bình
29. HDS – Công ty CP Chứng khoán HD
30. HSC – Công ty CP Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
31. JBSV – Công ty TNHH Chứng khoán JB Việt Nam
32. JSI – Công ty CP Chứng khoán Nhật Bản
33. KAFI – Công ty Cổ phần Chứng khoán KAFI
34. KBSV – Công ty CP Chứng khoán KB Việt Nam
35. KIS – Công ty CP Chứng khoán KIS Việt Nam
36. LPBS – Công ty CP Chứng khoán Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam
37. MAS – Công ty CP Chứng khoán Mirae Asset (Việt Nam)
38. MBS – Công ty CP Chứng khoán MB
39. MSVN – Công ty TNHH Chứng khoán Maybank
40. NHSV – Công ty TNHH Chứng khoán NH Việt Nam
41. NSI – Công ty CP Chứng khoán Quốc Gia
42. NVS – Công ty CP Chứng khoán Navibank
43. PBSV – Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Public Việt Nam
44. PHS – Công ty CP Chứng khoán Phú Hưng
45. Pinetree – Công ty CP Chứng khoán Pinetree
46. PSI – Công ty CP Chứng khoán Dầu khí
47. SBB – Công ty Cổ phần Chứng khoán SaigonBank Berjaya
48. SBS – Công ty CP Chứng khoán SBS
49. SBSI – Công ty Cổ phần Chứng khoán Stanley Brothers
50. SHS – Công ty CP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội
51. SMARTSC – Công ty CP Chứng khoán SmartInvest
52. SMDS – Công ty CP Chứng khoán SMARTMIND
53. SSI – Công ty CP Chứng khoán SSI
54. SSV – Công ty CP Chứng khoán SHINHAN Việt Nam
55. TCSC – Công ty CP Chứng khoán Thành Công
56. TCBS – Công ty CP Chứng khoán Kỹ Thương
57. TPS – Công ty CP Chứng khoán Tiên Phong
58. TVB – Công ty CP Chứng khoán Trí Việt
59. TVSC – Công ty CP Chứng khoán Thiên Việt
60. TVSI – Công ty CP Chứng khoán Tân Việt
61. UPS – Công ty CP Chứng khoán UP
62. VCBS – Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
—————————————————————
63. VDSC – Công ty CP Chứng khoán Rồng Việt
64. VFS – Công ty CP Chứng khoán Nhất Việt
65. Vietcap – Công ty CP Chứng khoán Vietcap
66. VietinBankSc – Công ty CP Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam
67. VISC – Công ty CP Chứng khoán Đầu tư Tài chính Việt Nam
68. VISecurities – Công ty CP Chứng khoán Quốc tế Việt Nam
69. VIX – Công ty CP Chứng khoán VIX
70. VNDS – Công ty CP Chứng khoán Vndirect
71. VNSC – Công ty CP Chứng Khoán Vina
72. VPBankS – Công ty CP Chứng Khoán VPBank
73. VPS – Công ty CP Chứng Khoán VPS
74. VSC – Công ty CP Chứng khoán Việt
75. VTS – Công ty CP Chứng khoán Việt Thành
76. VTSS – Công ty CP Chứng khoán Việt Tín
77. WSS – Công ty CP Chứng khoán Phố WALL
78. YSVN – Công ty CP Chứng khoán Yuanta Việt Nam
Trên đây là Bài viết về Danh sách các Công ty Chứng khoán tại Việt Nam. Nếu còn câu hỏi nào cần hỗ trợ, vui lòng để lại Thông tin liên hệ như Bảng phía trên.
—————————————————————
Các bài viết khác có liên quan
> Mạng lưới các Công ty Chứng khoán tại Việt Nam
> Mở Tài khoản Chứng khoán ở đâu tốt nhất?
> Hướng dẫn Mở Tài khoản Chứng khoán Online
> Top Công ty Chứng khoán có Vốn Điều lệ lớn nhất
—————————————————————
Các bài viết khác có thể bạn quan tâm
> Các bước Tìm hiểu Chứng khoán
> Dịch vụ Ủy thác Đầu tư Chứng khoán – Đầu tư “Hộ”
> Khóa học Chứng khoán Cơ bản tại Hà Nội / Khóa học Chứng khoán Online
—————————————————————
(Thu Hien / Hiep Bui – Tháng 10/2024)