Danh sách các Công ty Niêm yết trên sàn HNX – Phần 1
Giới thiệu
Bài viết Danh sách các Công ty Niêm yết trên sàn HNX – Phần 1 giới thiệu về Danh sách các Công ty Niêm yết đang Niêm yết tại sàn HNX theo thứ tự Alphabe các vần từ A – I. Theo quy định hiện tại, mỗi Cổ phiếu của một Công ty Niêm yết sẽ được định danh bởi 1 Mã Cổ phiếu. Mã Cổ phiếu này sẽ bao gồm 3 ký tự chữ hoặc số. Số liệu được sử dụng cho bài viết này được cập nhật vào cuối quý I – 29/3/2019 trên cơ sở số liệu từ Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội – HNX (Sẽ được Cập nhật Định kỳ trong thời gian tới).
Bạn có thể xem Danh sách đầy đủ tại Link Excel Online: Danh sách các Công ty Niêm yết trên sàn HNX.
—————————————————————
A. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần A dựa trên Mã Chứng khoán:
1. AAV – Công ty CP Việt Tiên Địa ốc
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 25/06/2018 + Vốn Điều lệ: 144 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 14.374.996 + Khối lượng CP Lưu hành: 14.374.996
+ Giá CP: 10.000 VND + Vốn hóa: 144 tỷ VND
2. ACB – Ngân hàng TMCP Á Châu
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/01/2006 + Vốn Điều lệ: 12.886 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.288.587.738 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.247.165.130
+ Giá CP: 30.300 VND + Vốn hóa: 37.789 tỷ VND
3. ACM – CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 23/07/2015 + Vốn Điều lệ: 510 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 51.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 51.000.000
+ Giá CP: 600 VND + Vốn hóa: 31 tỷ VND
4. ADC – CTCP Mĩ thuật và Truyền thông
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 24/12/2010 + Vốn Điều lệ: 31 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.060.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.060.000
+ Giá CP: 15.100 VND + Vốn hóa: 46 tỷ VND
5. ALT – CTCP Văn hóa Tân Bình
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 27/07/2009 + Vốn Điều lệ: 62 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.172.523 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.736.709
+ Giá CP: 13.000 VND + Vốn hóa: 75 tỷ VND
6. ALV – CTCP Đầu tư Phát triển hạ tầng ALV
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 17/09/2010 + Vốn Điều lệ: 57 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.657.936 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.657.936
+ Giá CP: 3.400 VND + Vốn hóa: 19 tỷ VND
7. AMC – CTCP Khoáng sản Á Châu
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 15/02/2012 + Vốn Điều lệ: 29 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.850.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.850.000
+ Giá CP: 21.400 VND + Vốn hóa: 61 tỷ VND
8. AME – CTCP Alphanam E&C
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 02/06/2010 + Vốn Điều lệ: 252 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 25.200.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 25.200.000
+ Giá CP: 9.500 VND + Vốn hóa: 239 tỷ VND
9. AMV – CTCP Sản xuất KD dược và trang thiết bị y tế Việt Mỹ
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 20/12/2009 + Vốn Điều lệ: 271 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 27.115.750 + Khối lượng CP Lưu hành: 27.115.750
+ Giá CP: 32.500 VND + Vốn hóa: 881 tỷ VND
10. API – CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 13/09/2010 + Vốn Điều lệ: 364 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 36.400.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 36.400.000
+ Giá CP: 23.300 VND + Vốn hóa: 825 tỷ VND
11. APP – CTCP Phát triển phụ gia và sản phầm dầu mỏ
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 05/10/2010 + Vốn Điều lệ: 46 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.632.117 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.632.117
+ Giá CP: 4.600 VND + Vốn hóa: 21 tỷ VND
12. APS – CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 19/04/2010 + Vốn Điều lệ: 390 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 39.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 39.000.000
+ Giá CP: 3.100 VND + Vốn hóa: 121 tỷ VND
13. ARM – CTCP Xuất nhập khẩu hàng không
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 26/10/2010 + Vốn Điều lệ: 26 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.592.740 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.592.740
+ Giá CP: 69.900 VND + Vốn hóa: 181 tỷ VND
14. ART – CTCP Chứng khoán Artex
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 28/09/2018 + Vốn Điều lệ: 969 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 96.922.509 + Khối lượng CP Lưu hành: 96.922.509
+ Giá CP: 2.600 VND + Vốn hóa: 252 tỷ VND
15. ASA – CTCP Hàng tiêu dùng ASA
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 12/03/2012 + Vốn Điều lệ: 100 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.000.000
+ Giá CP: 700 VND + Vốn hóa: 7 tỷ VND
16. ATS – CTCP Suất ăn công nghiệp Atesco
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 29/03/2016 + Vốn Điều lệ: 35 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.500.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.500.000
+ Giá CP: 34.300 VND + Vốn hóa: 120 tỷ VND
B. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần B dựa trên Mã Chứng khoán:
17. BAX – CTCP Thống Nhất
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 24/03/2017 + Vốn Điều lệ: 82 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 8.200.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 8.200.000
+ Giá CP: 34.500 VND + Vốn hóa: 283 tỷ VND
18. BBS – CTCP Vicem bao bì Bút Sơn
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 28/12/2005 + Vốn Điều lệ: 60 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 6.000.000
+ Giá CP: 9.100 VND + Vốn hóa: 55 tỷ VND
19. BCC – CTCP Xi măng Bỉm Sơn
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 24/11/2006 + Vốn Điều lệ: 1.100 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 110.010.054 + Khối lượng CP Lưu hành: 110.010.054
+ Giá CP: 7.900 VND + Vốn hóa: 869 tỷ VND
20. BDB – CTCP Sách và thiết bị Bình Định
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 29/01/2010 + Vốn Điều lệ: 11 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.126.474 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.126.474
+ Giá CP: 9.900 VND + Vốn hóa: 11 tỷ VND
21. BED – CTCP Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/10/2009 + Vốn Điều lệ: 30 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.000.000
+ Giá CP: 43.000 VND + Vốn hóa: 129 tỷ VND
22. BII – CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 22/09/2014 + Vốn Điều lệ: 577 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 57.680.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 57.680.000
+ Giá CP: 800 VND + Vốn hóa: 46 tỷ VND
23. BKC – CTCP Khoáng Sản Bắc Kạn
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/08/2009 + Vốn Điều lệ: 117 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 11.737.728 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.737.728
+ Giá CP: 8.200 VND + Vốn hóa: 96 tỷ VND
24. BLF – CTCP Thủy sản Bạc Liêu
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 02/06/2008 + Vốn Điều lệ: 105 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.500.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.500.000
+ Giá CP: 3.200 VND + Vốn hóa: 34 tỷ VND
25. BPC – CTCP Vicem Bao bì Bỉm sơn
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 08/06/2009 + Vốn Điều lệ: 38 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.800.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.800.000
+ Giá CP: 15.900 VND + Vốn hóa: 60 tỷ VND
26. BSC – CTCP Dịch vụ Bến Thành
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 05/01/2011 + Vốn Điều lệ: 32 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.150.747 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.150.747
+ Giá CP: 15.500 VND + Vốn hóa: 49 tỷ VND
27. BST – CTCP Sách và Thiết bị Bình Thuận
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/12/2008 + Vốn Điều lệ: 11 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.100.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.100.000
+ Giá CP: 50.100 VND + Vốn hóa: 55 tỷ VND
28. BTS – CTCP Xi măng VICEM Bút Sơn
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 05/12/2006 + Vốn Điều lệ: 1.200 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 119.961.769 + Khối lượng CP Lưu hành: 119.961.769
+ Giá CP: 4.400 VND + Vốn hóa: 528 tỷ VND
29. BTW – CTCP Cấp nước Bến Thành
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 14/11/2017 + Vốn Điều lệ: 94 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 9.360.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 9.360.000
+ Giá CP: 19.800 VND + Vốn hóa: 185 tỷ VND
30. BVS – CTCP Chứng khoán Bảo Việt
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/12/2006 + Vốn Điều lệ: 722 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 72.233.937 + Khối lượng CP Lưu hành: 72.218.737
+ Giá CP: 12.800 VND + Vốn hóa: 924 tỷ VND
31. BXH – CTCP Vicem bao bì Hải Phòng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 25/11/2009 + Vốn Điều lệ: 30 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.012.040 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.012.040
+ Giá CP: 14.000 VND + Vốn hóa: 42 tỷ VND
C. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần C dựa trên Mã Chứng khoán:
32. C69 – CTCP Xây dựng 1369
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/04/2017 + Vốn Điều lệ: 100 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.000.000
+ Giá CP: 7.200 VND + Vốn hóa: 72 tỷ VND
33. C92 – CTCP Xây dựng và Đầu tư 492
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 19/11/2007 + Vốn Điều lệ: 53 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.312.920 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.312.920
+ Giá CP: 8.200 VND + Vốn hóa: 44 tỷ VND
34. CAG – CTCP Cảng An Giang
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 04/12/2017 + Vốn Điều lệ: 138 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 13.800.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 13.800.000
+ Giá CP: 117.800 VND + Vốn hóa: 1.626 tỷ VND
35. CAN – CTCP Đồ hộp Hạ Long
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 12/06/2009 + Vốn Điều lệ: 50 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.000.000
+ Giá CP: 42.000 VND + Vốn hóa: 210 tỷ VND
36. CAP – CTCP lâm nông sản thực phẩm Yên Bái
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 09/01/2008 + Vốn Điều lệ: 48 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.760.088 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.760.088
+ Giá CP: 43.400 VND + Vốn hóa: 207 tỷ VND
37. CDN – CTCP Cảng Đà Nẵng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 30/11/2016 + Vốn Điều lệ: 990 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 99.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 99.000.000
+ Giá CP: 18.300 VND + Vốn hóa: 1.812 tỷ VND
38. CEO – CTCP Tập đoàn C.E.O
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 29/09/2014 + Vốn Điều lệ: 1.544 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 154.403.991 + Khối lượng CP Lưu hành: 154.403.991
+ Giá CP: 12.400 VND + Vốn hóa: 1.915 tỷ VND
39. CET – CTCP Tech – Vina
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 28/07/2017 + Vốn Điều lệ: 61 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.050.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 6.050.000
+ Giá CP: 4.300 VND + Vốn hóa: 26 tỷ VND
40. CIA – CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 29/11/2017 + Vốn Điều lệ: 111 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 11.099.982 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.099.982
+ Giá CP: 18.600 VND + Vốn hóa: 206 tỷ VND
41. CJC – CTCP Cơ điện Miền Trung
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 14/12/2006 + Vốn Điều lệ: 40 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.00.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.099.982
+ Giá CP: 21.000 VND + Vốn hóa: 84 tỷ VND
42. CKV – CTCP COKYVINA
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 11/03/2010 + Vốn Điều lệ: 41 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.050.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.012.000
+ Giá CP: 20.300 VND + Vốn hóa: 81 tỷ VND
43. CLH – CTCP Xi măng La Hiên VVMI
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 07/06/2016 + Vốn Điều lệ: 100 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.000.000
+ Giá CP: 20.000 VND + Vốn hóa: 200 tỷ VND
44. CLM – CTCP Xuất nhập khẩu than – Vinacomin
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 15/04/2016 + Vốn Điều lệ: 110 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 11.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.000.000
+ Giá CP: 14.000 VND + Vốn hóa: 154 tỷ VND
45. CMC – CTCP Đầu tư CMC
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 11/12/2006 + Vốn Điều lệ: 46 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.561.050 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.561.050
+ Giá CP: 4.500 VND + Vốn hóa: 21 tỷ VND
46. CMI – CTCP CMISTONE Việt Nam
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 23/06/2011 + Vốn Điều lệ: 160 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 16.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 16.000.000
+ Giá CP: 800 VND + Vốn hóa: 13 tỷ VND
47. CMS – CTCP Xây dựng và Nhân lực Việt Nam
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 29/11/2010 + Vốn Điều lệ: 172 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 17.200.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 17.200.000
+ Giá CP: 5.100 VND + Vốn hóa: 88 tỷ VND
48. CPC – CTCP Thuốc sát trùng Cần Thơ
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/01/2010 + Vốn Điều lệ: 43 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.303.050 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.081.450
+ Giá CP: 29.600 VND + Vốn hóa: 121 tỷ VND
49. CSC – CTCP Tập đoàn COTANA
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 04/11/2009 + Vốn Điều lệ: 205 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 20.500.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 20.500.000
+ Giá CP: 16.700 VND + Vốn hóa: 342 tỷ VND
50. CT6 – CTCP Công trình 6
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 04/05/2010 + Vốn Điều lệ: 61 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.108.078 + Khối lượng CP Lưu hành: 6.105.759
+ Giá CP: 4.100 VND + Vốn hóa: 25 tỷ VND
51. CTA – CTCP Vinavico
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 01/10/2010 + Vốn Điều lệ: 97 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 9.654.381 + Khối lượng CP Lưu hành: 9.542.381
+ Giá CP: 500 VND + Vốn hóa: 5 tỷ VND
52. CTB – CTCP Chế bạo bơm Hải Dương
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 10/10/2006 + Vốn Điều lệ: 86 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 8.600.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 8.600.000
+ Giá CP: 33.400 VND + Vốn hóa: 287 tỷ VND
53. CTC – CTCP Gia Lai CTC
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/07/2008 + Vốn Điều lệ: 88 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 8.799.926 + Khối lượng CP Lưu hành: 8.799.926
+ Giá CP: 3.600 VND + Vốn hóa: 32 tỷ VND
54. CTP – CTCP Cà Phê Thương Phú
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 28/07/2016 + Vốn Điều lệ: 121 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 12.099.992 + Khối lượng CP Lưu hành: 12.099.992
+ Giá CP: 4.200 VND + Vốn hóa: 51 tỷ VND
55. CTT – CTCP Chế tạo máy – Vinacomin
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 17/07/2015 + Vốn Điều lệ: 47 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.697.351 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.697.351
+ Giá CP: 8.500 VND + Vốn hóa: 40 tỷ VND
56. CTX – Tổng CTCP Đầu tư xây dựng và Thương mại Việt Nam
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 24/05/2012 + Vốn Điều lệ: 264 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 26.353.800 + Khối lượng CP Lưu hành: 26.353.800
+ Giá CP: 21.000 VND + Vốn hóa: 553 tỷ VND
57. CVN – CTCP VINAM
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 06/08/2010 + Vốn Điều lệ: 83 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 8.250.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 8.250.000
+ Giá CP: 18.800 VND + Vốn hóa: 155 tỷ VND
58. CX8 – CTCP Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 19/05/2006 + Vốn Điều lệ: 22 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.208.426 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.208.426
+ Giá CP: 8.000 VND + Vốn hóa: 18 tỷ VND
D. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần D dựa trên Mã Chứng khoán:
59. D11 – CTCP Địa ốc 11
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 25/02/2011 + Vốn Điều lệ: 66 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.551.965 + Khối lượng CP Lưu hành: 6.551.965
+ Giá CP: 13.400 VND + Vốn hóa: 88 tỷ VND
60. DAA – CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 19/08/2009 + Vốn Điều lệ: 50 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.659.200
+ Giá CP: 17.000 VND + Vốn hóa: 79 tỷ VND
61. DAE – CTCP Sách giáo dục tại Tp. Đà Nẵng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 28/12/2006 + Vốn Điều lệ: 15 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.498.680 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.498.680
+ Giá CP: 16.000 VND + Vốn hóa: 24 tỷ VND
62. DBC – CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/03/2008 + Vốn Điều lệ: 828 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 82.818.465 + Khối lượng CP Lưu hành: 82.818.465
+ Giá CP: 24.300 VND + Vốn hóa: 2.012 tỷ VND
63. DBT – CTCP Dược phẩm Bến Tre
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 30/10/2009 + Vốn Điều lệ: 123 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 12.314.494 + Khối lượng CP Lưu hành: 12.314.494
+ Giá CP: 12.000 VND + Vốn hóa: 148 tỷ VND
64. DC2 – CTCP Đầu tư Phát triển – Xây dựng (DIC) số 2
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 02/07/2010 + Vốn Điều lệ: 25 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.520.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.520.000
+ Giá CP: 7.400 VND + Vốn hóa: 19 tỷ VND
65. DC4 – CTCP DIC số 4
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 03/11/2008 + Vốn Điều lệ: 110 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 11.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.000.000
+ Giá CP: 9.600 VND + Vốn hóa: 106 tỷ VND
66. DCS – CTCP Tập Đoàn Đại Châu
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 17/12/2007 + Vốn Điều lệ: 603 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 60.310.988 + Khối lượng CP Lưu hành: 60.309.533
+ Giá CP: 900 VND + Vốn hóa: 54 tỷ VND
67. DDG – CTCP Đầu tư Công nghiệp Xuất nhập khẩu Đông Dương
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/12/2018 + Vốn Điều lệ: 120 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 12.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 12.000.000
+ Giá CP: 21.000 VND + Vốn hóa: 252 tỷ VND
68. DGC – CTCP Bột giặt và Hóa chất Đức Giang
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 26/08/2014 + Vốn Điều lệ: 1.078 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 107.803.811 + Khối lượng CP Lưu hành: 107.802.938
+ Giá CP: 42.200 VND + Vốn hóa: 4.549 tỷ VND
69. DHP – CTCP Điện cơ Hải Phòng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/03/2013 + Vốn Điều lệ: 95 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 9.492.200 + Khối lượng CP Lưu hành: 9.492.200
+ Giá CP: 10.000 VND + Vốn hóa: 95 tỷ VND
70. DHT – CTCP Dược phẩm Hà Tây
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 03/12/2008 + Vốn Điều lệ: 188 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 18.844.772 + Khối lượng CP Lưu hành: 18.843.259
+ Giá CP: 37.300 VND + Vốn hóa: 703 tỷ VND
71. DID – CTCP DIC – Đồng Tiến
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 10/12/2009 + Vốn Điều lệ: 80 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 8.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 8.000.000
+ Giá CP: 4.800 VND + Vốn hóa: 38 tỷ VND
72. DIH – CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 27/04/2011 + Vốn Điều lệ: 60 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.994.962 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.910.262
+ Giá CP: 38.300 VND + Vốn hóa: 226 tỷ VND
73. DL1 – CTCP ĐT PT DV Công trình Công cộng Đức Long – Gia Lai
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 10/03/2010 + Vốn Điều lệ: 1.012 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 101.177.353 + Khối lượng CP Lưu hành: 101.177.353
+ Giá CP: 34.000 VND + Vốn hóa: 3.440 tỷ VND
74. DLR – CTCP Địa ốc Đà Lạt
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 20/05/2010 + Vốn Điều lệ: 45 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.500.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.500.000
+ Giá CP: 9.000 VND + Vốn hóa: 41 tỷ VND
75. DNC – CTCP Điện nước lắp máy Hải Phòng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 23/12/2009 + Vốn Điều lệ: 41 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.110.320 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.110.320
+ Giá CP: 23.800 VND + Vốn hóa: 98 tỷ VND
76. DNM – Tổng CTCP Y tế DANAMECO
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 16/02/2011 + Vốn Điều lệ: 44 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.377.605 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.377.605
+ Giá CP: 11.100 VND + Vốn hóa: 49 tỷ VND
77. DNP – CTCP Nhựa Đồng Nai
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 19/06/2009 + Vốn Điều lệ: 1.000 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 100.008.535 + Khối lượng CP Lưu hành: 100.008.525
+ Giá CP: 14.600 VND + Vốn hóa: 1.460 tỷ VND
78. DNY – CTCP Thép Dana – Ý
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 11/05/2010 + Vốn Điều lệ: 270 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 26.999.517 + Khối lượng CP Lưu hành: 26.999.517
+ Giá CP: 2.700 VND + Vốn hóa: 73 tỷ VND
79. DP3 – CTCP Dược phẩm Trung ương 3
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 17/07/2015 + Vốn Điều lệ: 68 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.800.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 6.800.000
+ Giá CP: 76.800 VND + Vốn hóa: 522 tỷ VND
80. DPC – CTCP Nhựa Đà Nẵng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 10/06/2009 + Vốn Điều lệ: 22 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.237.280 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.237.280
+ Giá CP: 46.300 VND + Vốn hóa: 104 tỷ VND
81. DPS – CTCP Đầu tư Phát triển Sóc Sơn
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 06/05/2015 + Vốn Điều lệ: 311 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 31.085.257 + Khối lượng CP Lưu hành: 31.085.257
+ Giá CP: 700 VND + Vốn hóa: 22 tỷ VND
82. DS3 – CTCP Quản lý Đường sông số 3
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/08/2017 + Vốn Điều lệ: 107 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.669.730 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.669.730
+ Giá CP: 3.800 VND + Vốn hóa: 41 tỷ VND
83. DST – CTCP Đầu tư Sao Thăng Long
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 16/10/2007 + Vốn Điều lệ: 323 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 32.300.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 32.219.000
+ Giá CP: 1.700 VND + Vốn hóa: 55 tỷ VND
84. DTD – CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 16/11/2017 + Vốn Điều lệ: 220 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 22.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 22.000.000
+ Giá CP: 9.900 VND + Vốn hóa: 218 tỷ VND
85. DXP – CTCP Cảng Đoạn Xá
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 08/06/2009 + Vốn Điều lệ: 260 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 25.987.027 + Khối lượng CP Lưu hành: 25.987.027
+ Giá CP: 12.200 VND + Vốn hóa: 317 tỷ VND
86. DZM – CTCP Chế tạo máy Dzĩ An
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 11/06/2009 + Vốn Điều lệ: 54 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.395.985 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.395.985
+ Giá CP: 3.100 VND + Vốn hóa: 17 tỷ VND
E. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần E dựa trên Mã Chứng khoán:
87. EBS – CTCP Sách giáo dục tại TP. Hà Nội
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/12/2006 + Vốn Điều lệ: 102 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.219.484 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.219.484
+ Giá CP: 12.000 VND + Vốn hóa: 120 tỷ VND
88. ECI – CTCP Bản đồ và tranh ảnh giáo dục
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 16/06/2009 + Vốn Điều lệ: 19 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.860.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.760.000
+ Giá CP: 13.000 VND + Vốn hóa: 23 tỷ VND
89. EID – CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 11/08/2009 + Vốn Điều lệ: 150 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 15.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 15.000.000
+ Giá CP: 13.300 VND + Vốn hóa: 200 tỷ VND
F. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần F dựa trên Mã Chứng khoán:
90. FDT – CTCP Fiditour
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 12/09/2011 + Vốn Điều lệ: 31 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.054.500 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.054.500
+ Giá CP: 49.400 VND + Vốn hóa: 151 tỷ VND
91. FID – CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 20/05/2015 + Vốn Điều lệ: 235 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 23.539.958 + Khối lượng CP Lưu hành: 23.539.958
+ Giá CP: 1.400 VND + Vốn hóa: 33 tỷ VND
G. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần G dựa trên Mã Chứng khoán:
92. GDW – CTCP Cấp nước Gia Định
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/12/2018 + Vốn Điều lệ: 95 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 9.500.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 9.500.000
+ Giá CP: 20.400 VND + Vốn hóa: 194 tỷ VND
93. GKM – CTCP Gạch Khang Minh
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 17/07/2017 + Vốn Điều lệ: 142 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 14.175.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 14.175.000
+ Giá CP: 16.000 VND + Vốn hóa: 227 tỷ VND
94. GLT – CTCP Kỹ thuật Điện Toàn Cầu
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 26/11/2009 + Vốn Điều lệ: 92 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 9.236.446 + Khối lượng CP Lưu hành: 8.131.296
+ Giá CP: 34.600 VND + Vốn hóa: 281 tỷ VND
95. GMX – CTCP Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 15/09/2011 + Vốn Điều lệ: 53 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.320.694 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.314.448
+ Giá CP: 23.700 VND + Vốn hóa: 126 tỷ VND
H. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần H dựa trên Mã Chứng khoán:
96. HAD – CTCP Bia Hà Nội – Hải Dương
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 27/10/2009 + Vốn Điều lệ: 40 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 4.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 4.000.000
+ Giá CP: 30.300 VND + Vốn hóa: 121 tỷ VND
97. HAT – CTCP Thương mại Bia Hà Nội
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 29/10/2010 + Vốn Điều lệ: 31 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.123.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.123.000
+ Giá CP: 39.600 VND + Vốn hóa: 124 tỷ VND
98. HBE – CTCP Sách – Thiết bị trường học Hà Tĩnh
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 22/02/2008 + Vốn Điều lệ: 22 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.231.058 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.231.058
+ Giá CP: 9.100 VND + Vốn hóa: 20 tỷ VND
99. HBS – CTCP Chứng khoán Hòa Bình
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 16/07/2010 + Vốn Điều lệ: 330 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 32.999.980 + Khối lượng CP Lưu hành: 32.999.980
+ Giá CP: 2.700 VND + Vốn hóa: 89 tỷ VND
100. HCC – CTCP Bê tông Hòa Cầm – Intimex
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 24/12/2007 + Vốn Điều lệ: 65 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.518.586 + Khối lượng CP Lưu hành: 6.518.547
+ Giá CP: 14.200 VND + Vốn hóa: 93 tỷ VND
101. HCT – CTCP Thương mại – Dịch vụ – Vận tải Xi măng Hải Phòng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 27/11/2007 + Vốn Điều lệ: 20 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.016.385 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.016.385
+ Giá CP: 23.400 VND + Vốn hóa: 47 tỷ VND
102. HDA – CTCP Hãng sơn Đông Á
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 27/12/2010 + Vốn Điều lệ: 115 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 11.500.00 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.500.000
+ Giá CP: 9.900 VND + Vốn hóa: 114 tỷ VND
103. HEV – CTCP Sách Đại học – Dạy nghề
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 11/12/2007 + Vốn Điều lệ: 10 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.000.000
+ Giá CP: 13.300 VND + Vốn hóa: 13 tỷ VND
104. HGM – CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/12/2009 + Vốn Điều lệ: 126 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 12.600.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.920.720
+ Giá CP: 41.600 VND + Vốn hóa: 496 tỷ VND
105. HHC – CTCP Bánh kẹo Hải Hà
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 20/11/2007 + Vốn Điều lệ: 164 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 16.425.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 16.425.000
+ Giá CP: 118.800 VND + Vốn hóa: 1.951 tỷ VND
106. HHG – CTCP Hoàng Hà
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 28/07/2010 + Vốn Điều lệ: 349 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 34.896.354 + Khối lượng CP Lưu hành: 34.896.354
+ Giá CP: 1.800 VND + Vốn hóa: 63 tỷ VND
107. HHP – CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 08/08/2018 + Vốn Điều lệ: 100 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.000.000
+ Giá CP: 15.600 VND + Vốn hóa: 156 tỷ VND
108. HJS – CTCP Thủy điện Nậm Mu
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 20/12/2006 + Vốn Điều lệ: 210 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 20.999.900 + Khối lượng CP Lưu hành: 20.999.900
+ Giá CP: 25.500 VND + Vốn hóa: 535 tỷ VND
109. HKB – CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội – Kinh Bắc
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 08/04/2015 + Vốn Điều lệ: 516 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 51.599.999 + Khối lượng CP Lưu hành: 51.599.999
+ Giá CP: 800 VND + Vốn hóa: 41 tỷ VND
110. HKT – CTCP Chè Hiệp Khánh
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 12/01/2017 + Vốn Điều lệ: 61 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 6.135.029 + Khối lượng CP Lưu hành: 6.135.029
+ Giá CP: 2.400 VND + Vốn hóa: 15 tỷ VND
111. HLC – CTCP Than Hà Lầm – Vinacomin
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 05/03/2009 + Vốn Điều lệ: 254 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 25.415.199 + Khối lượng CP Lưu hành: 25.415.199
+ Giá CP: 7.200 VND + Vốn hóa: 183 tỷ VND
112. HLD – CTCP Đầu tư và phát triển Bất động sản HUDLAND
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 26/03/2013 + Vốn Điều lệ: 200 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 20.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 20.000.000
+ Giá CP: 14.500 VND + Vốn hóa: 290 tỷ VND
113. HLY – CTCP Đầu tư và phát triển Bất động sản HUDLAND
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 04/12/2006 + Vốn Điều lệ: 10 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 999.905
+ Giá CP: 25.000 VND + Vốn hóa: 25 tỷ VND
114. HMH – CTCP Hải Minh
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 28/07/2010 + Vốn Điều lệ: 132 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 13.199.847 + Khối lượng CP Lưu hành: 12.908.447
+ Giá CP: 11.000 VND + Vốn hóa: 142 tỷ VND
115. HNM – CTCP Sữa Hà Nội
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 27/12/2006 + Vốn Điều lệ: 200 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 20.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 20.000.000
+ Giá CP: 3.200 VND + Vốn hóa: 64 tỷ VND
116. HOM – CTCP Xi măng VICEM Hoàng Mai
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 09/07/2009 + Vốn Điều lệ: 720 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 72.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 69.228.600
+ Giá CP: 3.100 VND + Vốn hóa: 215 tỷ VND
117. HPM – CTCP Xây dựng TM và Khoáng sản Hoàng Phúc
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 18/01/2016 + Vốn Điều lệ: 38 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 3.800.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 3.800.000
+ Giá CP: 11.900 VND + Vốn hóa: 45 tỷ VND
118. HST – CTCP Phát hành sách và Thiết bị trường học Hưng Yên
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 29/12/2009 + Vốn Điều lệ: 15 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.500.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.488.440
+ Giá CP: 6.200 VND + Vốn hóa: 9 tỷ VND
119. HTC – CTCP Thương mại Hóc Môn
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 07/05/2010 + Vốn Điều lệ: 110 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 11.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 11.000.000
+ Giá CP: 30.000 VND + Vốn hóa: 330 tỷ VND
120. HTP – CTCP HTINVEST
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 14/12/2006 + Vốn Điều lệ: 18 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 1.804.980 + Khối lượng CP Lưu hành: 1.645.580
+ Giá CP: 5.600 VND + Vốn hóa: 9 tỷ VND
121. HUT – CTCP Tasco
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 11/04/2008 + Vốn Điều lệ: 2.686 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 268.631.965 + Khối lượng CP Lưu hành: 268.631.965
+ Giá CP: 3.900 VND + Vốn hóa: 1.048 tỷ VND
122. HVA – CTCP Đầu tư HVA
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 30/07/2015 + Vốn Điều lệ: 57 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 5.650.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 5.650.000
+ Giá CP: 2.000 VND + Vốn hóa: 11 tỷ VND
123. HVT – CTCP Hóa chất Việt Trì
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 08/05/2009 + Vốn Điều lệ: 110 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 10.988.059 + Khối lượng CP Lưu hành: 10.988.059
+ Giá CP: 51.000 VND + Vốn hóa: 560 tỷ VND
I. Danh sách Công ty Niêm yết trên sàn HNX tại Việt Nam theo vần I dựa trên Mã Chứng khoán:
124. ICG – CTCP Xây dựng Sông Hồng
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 21/04/2009 + Vốn Điều lệ: 200 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 20.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 17.572.000
+ Giá CP: 9.200 VND + Vốn hóa: 162 tỷ VND
125. IDG – CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 13/09/2010 + Vốn Điều lệ: 326 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 32.600.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 32.600.000
+ Giá CP: 3.100 VND + Vốn hóa: 101 tỷ VND
126. IDV – CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 01/06/2010 + Vốn Điều lệ: 184 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 18.351.351 + Khối lượng CP Lưu hành: 16.704.051
+ Giá CP: 29.800 VND + Vốn hóa: 498 tỷ VND
127. INC – CTCP Tư vấn Đầu tư IDICO
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 14/07/2011 + Vốn Điều lệ: 20 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 2.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 2.000.000
+ Giá CP: 7.400 VND + Vốn hóa: 15 tỷ VND
128. INN – CTCP Bao bì và In Nông nghiệp
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 22/01/2010 + Vốn Điều lệ: 180 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 18.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 18.000.000
+ Giá CP: 30.000 VND + Vốn hóa: 540 tỷ VND
129. ITQ – CTCP Tập đoàn Thiên Quang
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 01/10/2012 + Vốn Điều lệ: 238 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 23.843.305 + Khối lượng CP Lưu hành: 23.843.305
+ Giá CP: 3.100 VND + Vốn hóa: 74 tỷ VND
130. IVS – CTCP Chứng khoán Đầu tư Việt Nam
+ Ngày Giao dịch Đầu tiên: 01/08/2011 + Vốn Điều lệ: 340 tỷ VND
+ Khối lượng CP Niêm yết: 34.000.000 + Khối lượng CP Lưu hành: 34.000.000
+ Giá CP: 10.700 VND + Vốn hóa: 364 tỷ VND
—————————————————————
Các bài viết khác có liên quan
> Hướng dẫn Phân tích Cổ phiếu – Các bài Review qua Youtube
—————————————————————
Các bài viết khác có thể bạn quan tâm
> Các bước Tìm hiểu Chứng khoán
> Hướng dẫn Mở Tài khoản Chứng khoán / Dịch vụ Ủy thác Đầu tư Chứng khoán – Đầu tư “Hộ”
> Khóa học Chứng khoán Cơ bản tại Hà Nội / Khóa học Chứng khoán Online
—————————————————————
(Thu Hien / Hiep Bui – Tháng 4/2019)